Thép Vuông Đặc 16×16 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp, xây dựng và gia công cơ khí. Với kích thước cạnh 16mm, thép vuông đặc này có khả năng chịu lực tốt và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của nhiều ứng dụng khác nhau.
Thép vuông đặc 16×16 được chế tạo từ chất liệu thép chất lượng cao, đảm bảo tính bền và độ bền cao trong quá trình sử dụng.
Thép vuông đặc 16×16 có thể được sơn hoặc mạ để tăng khả năng chống ăn mòn và làm cho nó trở nên bền hơn trong môi trường khắc nghiệt. Đặc biệt, thép vuông đặc này có khả năng chịu được áp lực và tải trọng cao, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và kết cấu.
Bảng barem thép vuông đặc.
STT | Tên sản phẩm | Khối lượng (kg/mét) |
1 | Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 |
2 | Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 |
3 | Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 |
4 | Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 |
5 | Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 |
6 | Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 |
… | … | … |
Bảng Tra Trọng Lượng sắt Vuông Đặc.
Bảng quy đổi thép vuông đặc trong trường hợp tính liệu gia công:
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 |
2 | Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 |
3 | Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 |
4 | Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 |
5 | Thép vuông đặc 15 x 15 | 1.77 |
6 | Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 |
7 | Thép vuông đặc 17 x 17 | 2.27 |
8 | Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 |
9 | Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 |
10 | Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 |
11 | Thép vuông đặc 22 x 22 | 3.80 |
12 | Thép vuông đặc 24 x 24 | 4.52 |
13 | Thép vuông đặc 10 x 22 | 4.91 |
14 | Thép vuông đặc 25 x 25 | 5.31 |
15 | Thép vuông đặc 28 x 28 | 6.15 |
16 | Thép vuông đặc 30 x 30 | 7.07 |
17 | Thép vuông đặc 32 x 32 | 8.04 |
18 | Thép vuông đặc 34 x 34 | 9.07 |
19 | Thép vuông đặc 35 x 35 | 9.62 |
20 | Thép vuông đặc 36 x 36 | 10.17 |
21 | Thép vuông đặc 38 x 38 | 11.34 |
22 | Thép vuông đặc 40 x 40 | 12.56 |
23 | Thép vuông đặc 42 x 42 | 13.85 |
24 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
25 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
26 | Thép vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
27 | Thép vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
28 | Thép vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
29 | Thép vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
30 | Thép vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
31 | Thép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
32 | Thép vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
33 | Thép vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
34 | Thép vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
35 | Thép vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
36 | Thép vuông đặc 100 x 100 | 78.50 |
37 | Thép vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
38 | Thép vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
39 | Thép vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
40 | Thép vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
Cách Tính Trọng Lượng sắt Vuông Đặc 16×16.
Cách tính trọng lượng sắt vuông đặc 16×16 có thể được thực hiện bằng cách sử dụng công thức tính khối lượng. Dưới đây là công thức và các bước cụ thể để tính trọng lượng sắt vuông đặc 16×16:
- Xác định kích thước của sắt vuông đặc: Trong trường hợp này, kích thước của sắt vuông đặc là 16×16 (mm).
- Tính diện tích của sắt vuông đặc: Diện tích của sắt vuông đặc có thể được tính bằng cách nhân chiều dài và chiều rộng của nó. Trong trường hợp này, diện tích của sắt vuông đặc là 16×16 = 256 (mm^2).
- Chuyển đổi diện tích từ mm^2 sang m^2: Để tính trọng lượng sắt vuông đặc, chúng ta cần chuyển đổi diện tích từ mm^2 sang m^2. Vì vậy, chia diện tích (256 mm^2) cho 1.000.000 để chuyển đổi sang m^2. Kết quả là 0.000256 (m^2).
- Xác định khối lượng riêng của sắt: Khối lượng riêng của sắt là thông số quan trọng để tính trọng lượng. Trọng lượng riêng của sắt thường là khoảng 7.85 g/cm^3 hoặc 7850 kg/m^3.
- Tính trọng lượng của sắt vuông đặc: Để tính trọng lượng, chúng ta nhân diện tích (0.000256 m^2) với khối lượng riêng của sắt (7850 kg/m^3). Kết quả là 2.0096 kg hoặc 2.01 kg (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
Vậy trọng lượng của sắt vuông đặc 16×16 là khoảng 2.01 kg.
CÔNG TY TIẾN ĐẠT chúng tôi đã cung cấp cho rất nhiều công trình nhà xưởng, nhà tiền chế và các công trình cầu đường lớn tại việt nam cho các chủ đầu tư là những công ty tập đoàn lớn tại nước ngoài bởi sự uy tín, nhanh nhẹn, hàng chất lượng cao.
Lấy uy tín làm mục tiêu phát triển và kinh doanh, chúng tôi cam kết 100% sản phẩm bán ra thị trường đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, có giấy kiểm định chất lượng, nhập khẩu chính hãng. Hiện tại CÔNG TY TIẾN ĐẠT có kho bãi diện tích rộng, luôn trữ hàng số lượng lớn, đa dạng chủng loại, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng và thực hiện giao nhanh chóng, chuyên nghiệp.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm hoặc cập nhật đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tiền 1 kg tại thời điểm xin vui lòng gọi đến số điện thoại:
0933.020.984